🔍
Search:
VÙI VÀO
🌟
VÙI VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
좁은 곳의 안으로 기어서 들어가거나 들어오다.
1
BÒ CHUI VÀO:
Bò vào trong một nơi chật hẹp.
-
2
남이 모르게 조용히 들어가거나 들어오다.
2
LÉN VÀO, LẺN VÀO:
Đi vào hoặc vào một cách lặng lẽ mà người khác không biết.
-
3
가까이 오거나 파고들다.
3
VÙI VÀO, CHUI VÀO, RÚC VÀO:
Đến gần hoặc rúc vào (đâu đó).
-
4
다른 힘에 눌려 기운을 펴지 못하고 작아지다.
4
YẾU ỚT, THỀU THÀO:
Bị áp đảo bởi một sức mạnh khác nên không thể giương oai mà trở nên nhỏ bé.
-
☆
Động từ
-
1
파여서 그 속에 묻히다.
1
BỊ ĐÀO CHÔN:
Bị đào rồi bị chôn vào đó.
-
2
남이 모르게 깊이 감추어지다.
2
BỊ CHE GIẤU, BỊ CHÔN GIẤU:
Bị giấu kín sâu không cho người khác biết.
-
3
몸이 깊숙이 넣어지거나 기대어지다.
3
BỊ VÙI SÂU, BỊ LẤP KÍN:
Cơ thể được tựa hay đặt sâu vào trong.
-
4
어떤 사물이나 일에 빠져 그것에만 정신을 쏟다.
4
BỊ CUỐN VÀO, BỊ VÙI VÀO:
Rơi vào một sự vật hay công việc nào đó và chỉ tập trung tinh thần vào đó.
-
5
주변에 있는 것들이 더 크거나 많아서 드러나지 않다.
5
BỊ CHE KHUẤT, BỊ KHUẤT LẤP:
Không lộ ra do những thứ ở xung quanh nhiều hay to.
-
☆☆
Động từ
-
1
어디에 놓여 다른 물질로 덮여 가려지다.
1
BỊ CHÔN GIẤU:
Trở nên không được biết tới vì bị giấu kín.
-
2
깊이 숨겨져 알려지지 않게 되다.
2
BỊ KHUẤT LẤP, BỊ VÙI VÀO:
Cơ thể bị vùi sâu vào những chỗ như ghế hay chăn.
-
3
몸이 의자나 이불 같은 데에 깊이 박히다.
3
BỊ CHÌM VÀO:
Bị bao phủ bởi trạng thái hay môi trường nào đó.
-
4
어떠한 상태나 환경에 휩싸이다.
4
BỊ VƯỚNG VÀO, BỊ MẮC VÀO:
Bị kẹt vào hoàn cảnh nào đó.
-
5
어떠한 환경에 들어박히다.
5
BỊ VƯỚNG VÀO:
Bị kẹt vào hoàn cảnh nào đó.
-
6
어떤 일에 몰두하다.
6
BỊ VÙI VÀO:
Vùi đầu vào việc nào đó.
-
7
모습이 어떤 것에 가려지거나 소리가 어떤 것에 막혀 들리지 않게 되다.
7
BỊ CHE KHUẤT, BỊ NGĂN CÁCH:
Hình ảnh bị che khuất bởi cái gì đó hoặc âm thanh bị ngăn cách bởi cái gì đó nên không nghe thấy.
-
☆☆
Động từ
-
1
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4
음식에 소를 넣다.
4
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10
식물이 뿌리를 내리다.
10
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12
인쇄물이나 사진을 찍다.
12
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13
실로 촘촘히 꿰매다.
13
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇이 두들겨지거나 돌려져 어디에 꽂히다.
1
ĐƯỢC ĐÓNG, BỊ ĐÓNG:
Cái gì đó được đập liên tiếp hay xoay tròn cắm rồi vào nơi nào đó.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건이 붙거나 끼워 넣어지다.
2
ĐƯỢC CẨN, ĐƯỢC LÁT, ĐƯỢC KẾT:
Thứ nhỏ được gắn hay đính vào đồ vật mà được dùng làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀려 들어가 있다.
3
ĐƯỢC ĐÚT VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Bị đẩy vào trong hay giữa.
-
4
자기 쪽 사람이 은밀히 다른 편에 들어가 있다.
4
ĐƯỢC CÀI VÀO:
Người phía mình được bí mật đưa vào phe khác.
-
5
한곳에 시선이 집중되다.
5
BỊ NHÌN CHẰM CHẰM, BỊ DÁN MẮT VÀO:
Ánh mắt được tập trung vào một chỗ.
-
12
머리나 얼굴 등이 깊이 숙여져 있거나 눌러서 대져 있다.
12
BỊ THỤT VÀO, BỊ VÙI VÀO, BỊ CẮM VÀO:
Đầu hay mặt bị cúi sâu hay dúi xuống.
-
13
식물이 뿌리가 내려지다.
13
ĐƯỢC MỌC, ĐƯỢC BÉN (RỄ):
Rễ thực vật được mọc xuống.
-
6
인쇄물 등에 글자나 그림이 새겨지다.
6
ĐƯỢC IN:
Chữ hay ảnh được khắc lên bản in.
-
7
사람이 한곳에 들어앉아 줄곧 머물다.
7
Ở LÌ, NGỒI ĐẾN MỨC MÒN ĐŨNG QUẦN:
Người vào ngồi và ở mãi một chỗ.
-
8
무엇이 인상에 깊이 남다.
8
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG SÂU SẮC:
Điều gì đó để lại ấn tượng sâu sắc.
-
9
머릿속에 어떤 사상이나 정신 등이 깊이 자리 잡다.
9
ĐƯỢC BÁM SÂU, ĐƯỢC ĂN SÂU:
Tư tưởng hay tinh thần... nào đó bám sâu vào trong đầu.
-
10
행동이나 생활이 딱딱하게 느껴질 정도로 규격화되다.
10
RẬP KHUÔN:
Được quy cách hóa đến mức cảm thấy hành động hay cuộc sống cứng nhắc.
-
11
점이나 주근깨 등이 자리 잡다.
11
CÓ, MANG:
Có nốt ruồi hay lúm đồng tiền.
🌟
VÙI VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
불을 옮겨붙이는 데 쓰려고 재 속에 묻어 두는 작은 불덩이.
1.
MỒI LỬA:
Cục lửa nhỏ vùi vào trong tro để dùng vào việc mồi lửa.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 사건을 일으키게 되는 원인.
2.
NGỌN NGUỒN, NGUỒN GỐC:
(cách nói ẩn dụ) Nguyên nhân gây ra sự việc hay sự kiện nào đó.